get off one's tail Thành ngữ, tục ngữ
Get off one's tail!
Idiom(s): Get off someone's case! AND Get off someone's back!; Get off someone's tail!
Theme: ANNOYANCE
Leave someone alone!; Stop picking on someone! (Slang. Usually a command.)
• I'm tired of your criticism, Bill. Get off my easel
• Quit picking on her. Get off her back!
• Leave me alone! Get off my tail!
get off one's tail|get|get off|tail
v. phr., slang To get busy, to start working. OK you guys! Get off your tails and get cracking!
get off one's tail
get off one's tail
Also, get off one's butt. Stop loafing and start doing something. For example, Get off your tail and help your mother, or I should get off my butt, but I'm exhausted. Neither slangy expression, with its allusion to the buttocks, is considered polite. tắt đuôi (của một người)
1. Để dừng ngay phía sau một người, đặc biệt là trong ô tô. Tôi ước anh chàng này sẽ đi tắt đón đầu tôi! Tôi đang đi quá tốc độ, vì vừa khóc lớn! Bỏ ra khỏi đuôi tôi, Jim - bạn cứ va vào tôi! 2. Mở rộng, để ngừng làm phiền hoặc quan sát chặt chẽ một. Ông chủ tiếp tục kiểm tra mỗi nửa giờ để xem dự án đang tiến triển như thế nào. Tôi ước anh ta sẽ cắt đuôi chúng ta! Các bạn có rời khỏi đuôi tui không, các con? Tôi đang cố gắng tập trung ở đây. Để ngăn chặn tình trạng nhàn rỗi, lười biếng hoặc làm chuyện không hiệu quả. Hiểu theo nghĩa đen, cụm từ có nghĩa là đứng lên (để được "trên (của) đuôi" có nghĩa là ngồi). Bạn nên phải đi tắt đón đầu và đi tìm một công việc! Tôi biết mình nên đi tắt đón đầu và tập thể dục, nhưng tui luôn mệt mỏi vào cuối ngày. mông. Hãy dừng chuyện đi vay và bắt đầu làm điều gì đó. Ví dụ, hãy cắt đuôi và giúp mẹ bạn, hoặc tui nên nhấc mông xuống, nhưng tui đã kiệt sức. Cả cách nói tiếng lóng, với sự đen tối chỉ đến mông, đều bất được coi là lịch sự. Xem thêm: get, off, tailXem thêm:
An get off one's tail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get off one's tail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get off one's tail